Những câu hỏi liên quan
Phuong Truc
Xem chi tiết
Hoaa
25 tháng 5 2019 lúc 10:07

Choose the word or phrase )A B C D) that best fits the blank space in the following passage

In Part Three of FCE Speaking you work together with a partner. You have to do a (1)..SINGLE.. task which usually (2)..LASTS... about three minutes. Once possible task is problem (3)..SOLVING...., which means you have to look at some (4)...VISUAL .. information and then (5)...DISCUSS. the problem with your partner. You may be shown photos, drawing, diagrams, maps, plans, advertisements or computer graphics and it is (6)..ESSENTIAL... that you study them carefully. If necessary, check you know exactly what to do by (7)...POLITELY.. asking the examiner to (8)...REPEAT .... the instructions or make them cleaner

While you are doing the task, the examiner will probably say very (9)...LITTLE... and you should ask your partner questions and make (10)..SUGGESTIONS.... if he or she is not saying much. If either of you have any real difficulties the examiner may decide to stel in and (11).....HELP... Normally, however, you will find plenty to say, which helps the (12).....ASSESSOR.... to give you a fair mark. This mark depends on your successin doing the task by (13)....COMPETING... with your partner, which includes taking (14)..TURNS... in giving opinions and replying appropriately, although in the end it may be possible to agree or (15)...DISAGREE..

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
14 tháng 4 2018 lúc 14:14

Chọn C

Câu điều kiện loại 2: diễn tả sự việc ngược với thực tế ở hiện tại hoặc không xảy ra ở hiện tại.

Cấu trúc: If + S (chủ ngữ) + V          ,               S + would/could + V.

                                      (động từ ở thì quá khứ đơn)

                                        ( tobe chia là were)

Chỉ có C đúng cấu trúc đó.

Tạm dịch: Nếu tôi là bạn, tôi sẽ tham dự cuộc thi này.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
24 tháng 2 2018 lúc 11:58

Đáp án B

Giải nghĩa: visual information: thông tin thị giác.

Các đáp án còn lại:

A. optical (adj): thuộc về mắt.

C. noticable (adj): đáng chú ý.

D. obvious (adj): rõ ràng.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
20 tháng 10 2019 lúc 8:37

Đáp án B

(to) do a single task: làm 1 nhiệm vụ.

Các đáp án còn lại:

A. lonely (adj): cô đơn.

C. unique (adj): độc đáo.

D. once: 1 lần.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
4 tháng 2 2018 lúc 8:21

Đáp án C

Giải nghĩa: (to) take turns in V-ing: làm gì đó theo thứ tự.

Các đáp án còn lại:

A. change (n): sự thay đổi.

B. side (n): bên, góc, mạn sườn,…

D. sentence (n): câu văn, lời tuyên án,…

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 11 2017 lúc 3:37

Đáp án A

Động từ phía sau không chia => Câu giả định: It tobe + essential + that + S V-inf.

Các đáp án còn lại:

B. needed (V-ed): cần.

C. helpful (adj): hữu ích.

D. successful (adj): thành công

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
17 tháng 10 2019 lúc 3:11

Đáp án D

Giải nghĩa: (to) make suggestions: đề xuất, đưa ra lời đề nghị.

Các đáp án còn lại:

A. speech (n): bài phát biểu.

B. idea (n): ý tưởng.

C. statement (n): câu văn, bài phát biểu.

Bình luận (0)
Trần Thị Bảo Ngân
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
26 tháng 9 2021 lúc 22:18

1. Lan is going to go to the beach next time. 

Lan plans ……………to go to the beach next time. …………………………………………………….

2. Tuan intends to take part in the competition. 

Tuan is …………going to take part in the competition.  ………………………………………………………………..

3. These students plans to catch the bus to the city. 

These students are ………going to catch the bus to the city. ………………………………………………………..

4. Nam is going to watch the soccer match tonight. 

Nam intends……to watch the soccer match tonight. …………………………………………………………………

5. They intend to buy a new house for their parents tomorrow. 

They are……………going to buy a new house for their parents tomorrow.  ……………………………………………………………..

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
1 tháng 10 2017 lúc 3:51

Đáp án A.
Ta có: catch on (phr.v): trở thành mốt, được nhiều người ưa chuộng; 
Dịch: Những hành trình chạy có hướng dẫn là một xu hướng có vẻ ngày càng được ưa chuộng ở một số thành phố lớn ở Mỹ.

Bình luận (0)